1900 5454 40 - Giờ hành chính
1900 6365 40 - 24/7
028 73030 588 - 028 3925 1055
Hotline: 0916 605 353
Email: datphong@chudu24.com
1900 5454 40 - Giờ hành chính
1900 6365 40 - 24/7
028 73030 588 - 028 3925 1055
Hotline: 0916 605 353
Email: datphong@chudu24.com
Lưu ý: Các tiện nghi - dịch vụ (*) có thể được tính phí tại khách sạn
* Khách đến nhận phòng, vui lòng đem theo:
- CMND hoặc Passport
- Phiếu xác nhận đặt phòng của Chudu24
** Từ 01 đến 7 phòng
*Mùa thấp điểm: tháng 2, 3, 4, 5, 9, 10
- Hủy phòng trước 10 ngày (trừ Thứ 7, CN, Lễ, Tết) so với ngày khách đến nhận phòng: không tính phí
- Hủy phòng trong vòng 10 ngày (trừ Thứ 7, CN, Lễ, Tết) so với ngày khách đến nhận phòng: tính 50% tống tiền phòng đã đặt
- Hủy phòng trong vòng 06 ngày (trừ Thứ 7, CN, Lễ, Tết) so với ngày khách đến nhận phòng: tính 100% tống tiền phòng đã đặt
*Mùa cao điểm: tháng 1, 6, 7, 8, 11, 12
- Hủy phòng trước 33 ngày (trừ Thứ 7, CN, Lễ, Tết) so với ngày khách đến nhận phòng: không tính phí
- Hủy phòng trong vòng 33 ngày (trừ Thứ 7, CN, Lễ, Tết) so với ngày khách đến nhận phòng: tính 50% tống tiền phòng đã đặt
- Hủy phòng trong vòng 17 ngày (trừ Thứ 7, CN, Lễ, Tết) so với ngày khách đến nhận phòng: tính 100% tống tiền phòng đã đặt
*Giai đoạn lễ, tết không hoàn, không hủy, không thay đổi booking đã đặt
- Trẻ em dưới 06 tuổi ngủ chung giường với bố mẹ: miễn phí ăn sáng (tối đa 01 trẻ)
- 02 trẻ trong phòng bắt buộc phải kê giường phụ
- Trẻ em từ 06 đến 11 tuổi ngủ chung giường với bố mẹ, phụ thu ăn sáng 130.000 vnđ/trẻ/đêm
- Trẻ em từ 12 tuổi trở lên tính như người lớn.
- Phụ thu giường phụ: 450.000 vnđ/giường/đêm
Tùy vào công suất khách sạn, giường phụ có thể thay thế bằng niệm phụ
Phí hủy/đổi của một đặt dịch vụ = mức phí hủy/đổi của khách sạn + mức phí xử lý giao dịch của Chudu24.
Mức phí hủy/đổi của khách sạn: là mức phí được tính dựa vào điều kiện hủy phòng.
Mức phí xử lý giao dịch của Chudu24 như sau:
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, 01 khách Việt Nam (nam/nữ) + 01 khách nước ngoài(nữ/nam) khi sử dụng chung phòng phải có giấy đăng ký kết hôn.
Loại vé | Loại giá | Số người | Số vé | Giá. VNĐ/vé (giá 1 vé) |
Đặt vé |
---|